Thì hiện tại tiếp diễn (present continuous tense) 

Thì hiện tại tiếp diễn hay còn gọi là present continuous tense thường dùng để diễn tả một hành động/ sự việc đang diễn ra ngay tại thời điểm nói. Để hiểu rõ hơn về thì này, bạn hãy đọc và ôn tập thật kỹ phần lý thuyết và bài tập dưới đây nhé!

1. Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn 

Thì hiện tại tiếp diễn là thì được dùng để diễn tả những sự việc hoặc hành động đang xảy ra ngay lúc chúng ta nói hoặc xung quanh thời điểm nói, và hành động hoặc sự việc đó vẫn chưa kết thúc (còn tiếp tục diễn ra) ngay tại thời điểm nói.

 

Công thức thì hiện tại tiếp diễn với câu khẳng định: 

 

S + am/ is/ are + V-ing

 

Trong đó: 

  • S: chủ ngữ
  • Am/  is/ are: động từ tobe
  • V-ing: động từ thêm đuôi ing

 

Ví dụ:

 

I am reading a book. 

(Tôi đang đọc một quyển sách.)

 

They are watching a movie.

(Họ đang xem một bộ phim.)

 

The dog is barking loudly.

(Con chó đang sủa ầm ĩ.) 

 

He is working on a project.

(Anh ấy đang làm một dự án.)

Cấu trúc chi tiết thì hiện tại tiếp diễn

Cấu trúc chi tiết thì hiện tại tiếp diễn

Công thức thì hiện tại tiếp diễn với câu phủ định:

 

S + am/are/is + not + Ving

 

*are not = aren’t

*is not = isn’t

 

Ví dụ:

She isn't reading a book right now. 

(Cô ấy hiện đang không đọc sách.)

 

They aren't attending the meeting today. 

(Họ không tham dự cuộc họp hôm nay.)

 

We aren't watching a movie at the moment. 

(Chúng tôi hiện không đang xem phim.)

 

Công thức thì hiện tại tiếp diễn với câu nghi vấn:

 

Am/ Is/ Are + S + Ving?

 

  • Yes, S + am/is/are.
  • No, S + am/is/are + not.

 

Ví dụ: 

Aren't you studying for the exam?

(Không phải cậu đang ôn thi sao?)

 

Isn't she attending the meeting?

(Cô ấy không tham dự cuộc họp à?)

 

Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?

 

Ví dụ:

 

What are you studying? 

(Bạn đang học gì?)

 

Why is he looking at me like that? 

(Tại sao anh ấy nhìn tôi như vậy?)

 

Where are they going this weekend? 

(Cuối tuần này họ sẽ đi đâu?)

 

XEM THÊM: THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN: CÔNG THỨC, CÁCH DÙNG, DẤU HIỆU VÀ BÀI TẬP

 

XEM THÊM: THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN: CÔNG THỨC, CÁCH DÙNG, VÀ BÀI TẬP

2. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Bạn có thể nhận biết present continuous tense dựa trên một số dấu hiệu như: now, right now, at the moment, at present, at + thời gian cụ thể (at the moment, at the present,), look!, listen!, keep silent! v.v…

Các dấu hiệu nhận biết thì hiện tại.tiếp diễn

Các dấu hiệu nhận biết thì hiện tại.tiếp diễn

3. Bài tập (Present continuous exercises)

 

Bài 1: Chia động từ để hoàn thành câu

 

  1. What (you, do) ____________ right now?
  2. Why (she, look) ____________ so worried?
  3. I (study) ____________ for my final exams these days.
  4. They (not, play) ____________ basketball at the moment.
  5. (He, listen) ____________ to music while (she, watch) ____________ TV?
  6. (We, not, go) ____________ to the movies tonight.
  7. How long (they, wait) ____________ for the bus?
  8. What (you, read) ____________ these days?
  9. I (not, watch) ____________ TV right now.
  10. (She, talk) ____________ on the phone while (he, cook) ____________ dinner?



Bài 2: Chia động từ ở thì hiện tại tiếp diễn

 

  1. Why __________ (you/play) the guitar right now?
  2. Sarah __________ (read) a book at the moment.
  3. I __________ (not/watch) TV now.
  4. The kids __________ (not/sleep) at the moment.
  5. Look! The cat __________ (climb) the tree.
  6. What __________ (you/do) right now?
  7. She __________ (not/work) today because she's on vacation.
  8. We __________ (have) a meeting at 3 PM.
  9. The dog __________ (chase) its tail.
  10. Why __________ (he/look) at me like that?
  11. It's raining outside. You can't go out. It __________ (rain).
  12. John __________ (not/speak) to anyone right now; he's in a meeting.
  13. Listen! The birds __________ (sing) in the trees.
  14. I can't talk to you right now. I __________ (study) for my exam.
  15. Why __________ (you/look) at your phone? Put it away during dinner.



Trên đây là một số kiến thức cơ bản về thì hiện tại tiếp diễn (present continuous tense) mà chúng tôi muốn chia sẻ. Bạn hãy ôn tập thật kỹ và thực hành thường xuyên để trau dồi vốn ngữ pháp của mình nhé!

Bài viết liên quan

Quy tắc sắp xếp tính từ trong tiếng Anh - mẹo ghi nhớ
Quy tắc sắp xếp tính từ trong tiếng Anh - mẹo ghi nhớ
Dấu hiệu thì hiện tại đơn và những điều cần lưu ý
Dấu hiệu thì hiện tại đơn và những điều cần lưu ý
Tổng hợp 12 cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm trong đề thi THPT Quốc gia
Tổng hợp 12 cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm trong đề thi THPT Quốc gia
Edmicro IELTS: Ứng dụng Tự học, luyện thi IELTS cùng AI hiệu quả
Edmicro IELTS: Ứng dụng Tự học, luyện thi IELTS cùng AI hiệu quả