Nhận biết tất cả các thì trong tiếng Anh: Cấu trúc và cách dùng

Để được coi là nắm chắc nền tảng Anh ngữ, điều thiết yếu bạn cần thành thạo là nhận biết và sử dụng đúng cách 12 thì cơ bản trong tiếng Anh. Hãy nhớ rằng, muốn chinh phục các kỳ thi đánh giá năng lực anh ngữ như thi IELTS, TOEIC, TOEFL,... bạn nhất định phải học thuộc lòng Công thức 12 thì trong tiếng Anh. Với mong muốn hỗ trợ bạn đọc học thật tốt tiếng Anh, Sedu Academy đã tổng hợp công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biết tất cả các thì trong tiếng Anh qua bài viết dưới đây.

1. Thì hiện tại (Present Tense)

1.1. Thì hiện tại đơn (Simple Present Tense)

Loại thì này được dùng để diễn đạt một sự thật hiển nhiên hay hành động diễn ra lặp đi lặp lại theo thói quen, phong tục và khả năng. 

Công thức 

Loại câu 

Có động từ thường

Có động từ “to be”

Khẳng định

S + V(s/es) + O

S + be (am/is/are) + O

Phủ định

S + do not /does not + V_inf

S + be (am/is/are) + not + O

Nghi vấn

Do/Does + S + V_inf?

Am/is/are + S + O?

Ví Dụ

- Hana gets up at 10 o’clock.

(Hana thức dậy lúc 10 giờ)

- She doesn’t eat fish.

(Cô ấy không ăn cá.)

- Does Vivian eat pastries?

(Vivian có ăn bánh ngọt không?)

- Logan is a good student.

(Logan là một học sinh ngoan)

- Brian is not a journalist.

(Brian không phải là một nhà báo)

- Is Ace a singer?

(Ace có phải là ca sĩ không?)

 

Cách dùng

- Biểu đạt một sự thật hiển nhiên hay một chân lý.

Ex: Ice melts when left at room temperature.

Nước đá tan chảy khi để ở nhiệt độ phòng.

- Diễn tả một hành động xảy ra thường xuyên hay thói quen có ở hiện tại.

Ex: Hung exercises every morning.

Hùng tập thể dục mỗi sáng.

- Thì hiện tại đơn biểu đạt năng lực của con người.

Ex: Lucios plays soccer very well.

Lucias chơi bóng đá rất giỏi.

- Thì hiện tại đơn bên cạnh đó còn diễn tả một kế hoạch đã được sắp xếp trong tương lai, đặc biệt là trong việc di chuyển.

Ex: The extracurricular session starts at 8 am tomorrow.

Buổi ngoại khóa bắt đầu từ 8h sáng mai.

 

Dấu hiệu nhận biết

Nhận biết với tất cả các thì trong tiếng Anh, thì hiện tại đơn có chứa các trạng từ chỉ tần suất như: Every day/ week/ month, Often, usually, frequently, Sometimes, occasionally,...

 

1.2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)

Dạng thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn đạt những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hoặc xung quanh thời điểm chúng ta nói, và hành động đó vẫn chưa chấm dứt (vẫn còn tiếp tục diễn ra).

 

Công thức

(+) S + am/is/are + V_ing

(-) S + am/is/are + not + V_ing

(?) Am/Is/Are + S + V_ing?

 Cấu trúc của thì hiện tại tiếp diễn được sử dụng mô tả như hình

Cấu trúc của thì hiện tại tiếp diễn được sử dụng mô tả như hình.

Ex:

- Cyan is playing guitar now. - Cyan đang chơi guitar.

- Your brother is not doing his homework now. 

Anh trai của bạn đang không làm bài tập về nhà.

- Is he studying German. - Anh ấy đang học tiếng Đức à.

 

Cách dùng

- Diễn tả hành động đang diễn ra và kéo dài tại một thời điểm trong hiện tại.

- Thì hiện tại tiếp diễn thường tiếp theo sau mệnh lệnh và câu đề nghị.

- Biểu hiện một hành động xảy ra lặp đi lặp lại, ta dùng phó từ “Always”.

- Diễn tả về một hành động sắp xảy ra ở trong tương lai gần.

 

Dấu hiệu nhận biết

Trong câu có các từ: now, right, listen, at the moment, at present, look, watch out, be quiet,...

Không dùng các động từ chỉ nhận thức, tri giác như: be, understand (hiểu), know (biết), hear (nghe), glance (liếc qua), like (thích) ,want (muốn), see (nhìn),... 

1.3. Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect)

Trong tất cả các thì trong tiếng Anh, thì hiện tại hoàn thành được sử dụng để diễn tả một hành động, sự việc đã bắt đầu từ trong quá khứ, kéo dài cho đến hiện tại và có thể tiếp tục tiếp diễn trong tương lai.

 

Công thức

(+) S + have/has + V3/ed + O

(-) S + have/has + not + V3/ed + O

(?) Have/has + S + V3/ed + O?

 

Ex:

(+) Daniel has done his homework. - Daniel đã làm bài tập về nhà.

(-) I haven’t finished my task. - Tôi chưa hoàn thành nhiệm vụ của mình.

(?) Has Julia come to Mexico? - Julia đã đến Mexico chưa?

 

Cách dùng

- Nói đến hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở một thời gian không xác định trong quá khứ.

- Diễn đạt sự lặp đi lặp lại của một hành động trong quá khứ.

- Thì được dùng với “since” và “for”.

- Since + “thời gian bắt đầu”.

- For + “khoảng thời gian”.

 

Dấu hiệu nhận biết

Trong câu có chứa các từ như Just, recently, lately, Already, Not….yet, Never, ever, Since, for,...

1.4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous)

Thuộc 12 thì trong tiếng Anh ngắn gọn, thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn được dùng để diễn đạt sự việc bắt đầu trong quá khứ và tiếp tục ở hiện tại, có thể tiếp diễn ở tương lai sự việc đã kết thúc nhưng ảnh hưởng của kết quả còn lại lưu lại hiện tại.

 

Công thức

(+) S + have/has + been + V_ing

(-) S + have/has + not + been + V_ing

(?) Has/ Have + S + been+ V_ing?

 

Cách dùng

- Sử dụng thì này để nhấn mạnh tính liên tục của một sự việc bắt đầu từ quá khứ và tiếp diễn cho đến hiện tại.

- Diễn tả một hành động vừa kết thúc với mục đích nêu lên tác dụng và kết quả của hành động ấy.

 

Dấu hiệu nhận biết

Nhận biết đâu là thì hoàn thành tiếp diễn ở tất cả các thì trong tiếng Anh, ta dựa vào All day, all week, all month, Since, for,...

2. Thì quá khứ (Past Tense)

2.1. Thì quá khứ đơn (Simple Past)

Dùng thì quá khứ đơn để diễn tả một hành động hay sự việc diễn ra rồi kết thúc trong quá khứ.

 

Công thức

Loại câu 

Đối với động từ thường

Đối với động từ “to be”

(+)

S + V2/ed + O

S + was/were + O

(-)

S + didn’t + V_inf + O

S + was/were + not + O

(?)

Did + S + V_inf + O?

Was/were + S + O?

 

Cách dùng

- Diễn tả về hành động đã xảy ra và chấm dứt ở quá khứ.

- Biểu đạt thói quen trong quá khứ.

- Thể hiện chuỗi hành động xảy ra liên tiếp.

- Dùng quá khứ đơn trong câu điều kiện loại 2.

 

Dấu hiệu nhận biết

Để biết thì quá khứ đơn trong tất cả các thì trong tiếng Anh, ta dựa vào dấu hiệu ago, in, yesterday, last night/month,...

 Khi diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn

Khi diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn.

2.2. Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)

Định nghĩa tất cả các thì trong tiếng Anh, quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động, sự việc đang diễn ra xung quanh một thời điểm trong quá khứ.

 

Công thức

(+) S + was/were + V_ing + O

(-) S + was/were + not + V_ing + O

(?) Was/were + S + V_ing + O?

 

Cách dùng

- Thuộc Các thì cơ bản trong tiếng Anh, quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.

- Biểu đạt một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào.

- Diễn đạt những hành động xảy ra song song với nhau.

 

Dấu hiệu nhận biết

Trong câu văn có các từ At this time last night, When/ while/ as, From ... to …

2.3. Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect)

Dùng thì này khi diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ, trong đó hành động xảy ra trước dùng quá khứ hoàn thành.

 

Công thức

(+) S + had + V3/ed + O

(-) S + had + not + V3/ed + O

(?) Had + S + V3/ed + O?

 

Cách dùng

- Thể hiện một hành động đã hoàn thành trước một thời điểm ở trong quá khứ.

- Dùng diễn đạt một hành động xảy ra trước một hành động khác ở trong quá khứ. 

- Sử dụng thì này trong câu điều kiện loại 3.

 

Dấu hiệu nhận biết

Trong câu chứa các từ như By the time, prior to that time, As soon as, when, Before, after, Until then,...

2.4. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous)

Sử dụng một trong tất cả các thì trong tiếng Anh này để diễn tả một hành động, sự việc đã và đang xảy ra trong quá khứ, rồi kết thúc trước một hành động cũng xảy ra trong quá khứ.

 

Công thức

(+) S + had been + V_ing + O

(-) S + had + not + been + V_ing + O

(?) Had + S + been + V_ing + O? ​

 

Dấu hiệu nhận biết

Before, after, until then, since, for,...

3. Thì tương lai (Future Tense)

3.1. Tương lai đơn (Simple Future)

Trong tất cả các thì trong tiếng Anh, tương lai đơn được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì trước khi nói. Có nghĩa được dùng khi ra quyết định tự phát tại thời điểm nói.

 

Công thức

(+) S + will/shall/ + V_inf + O

(-) S + will/shall + not + V_inf + O

(?) Will/shall + S + V_inf + O?

 

Cách dùng

- Biểu đạt dự đoán không có căn cứ.

- Thể hiện quyết định đốt xuất ngay lúc nói.

- Diễn tả một lời ngỏ ý, lời hứa hay đe dọa, đề nghị.

- Dùng thì trong mệnh đề chính của câu điều kiện loại 1.

 

Dấu hiệu nhận biết

tomorrow, in + thời gian, next week/ moth/ year,...

3.2. Tương lai tiếp diễn (Future Continuous)

Là thì được sử dụng diễn tả một hành động, sự việc sẽ diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai. Hoặc hành động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục suốt một khoảng thời gian trong tương lai,

 

Công thức

(+) S + will/shall + be + V-ing

(-) S + will/shall + not + be + V-ing

(?) Will/shall + S + be + V-ing?

 

Dấu hiệu

Next year, next week, next time, in the future,...

  Thì tương lai tiếp diễn được sử dụng để diễn tả một hành động sẽ diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai

Thì tương lai tiếp diễn được sử dụng để diễn tả một hành động sẽ diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai.

3.3. Tương lai hoàn thành (Future Perfect)

Trong tất cả các thì trong tiếng Anh, thì tương lai hoàn thành dùng để diễn tả một hành động hay sự việc hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.

 

Công thức

(+) S + shall/will + have + V3/ed 

(-) S + shall/will + NOT + have + V3/ed + O

(?) Shall/Will + S + have + V3/ed?

 

Dấu hiệu

by, before + thời gian trong tương lai, by the time, by the end of + thời gian trong tương lai,...

3.4. Tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous)

Được dùng khi muốn diễn tả một hành động, sự việc sẽ xảy ra và xảy ra liên tục trước một thời điểm nào đó trong tương lai.

 

Công thức

(+) S + will/shall + have been + V_ing

(-) S + will not + have been + V_ing

(?) Will/shall + S + have been + V-ing?

 

Dấu hiệu

For + "khoảng thời gian" + by/ before + "mốc thời gian trong tương lai", By the time, Month, By then.

 

Vậy là Sedu Academy đã tổng hợp công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biết tất cả các thì trong tiếng Anh qua bài viết trên. Mong rằng thông qua nội dung được chia sẻ, bạn đọc sẽ sử dụng tiếng Anh thành thạo hơn.

 

Bài viết liên quan

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp khách sạn cho nhân viên và khách hàng
Từ vựng tiếng Anh giao tiếp khách sạn cho nhân viên và khách hàng
Dấu hiệu thì hiện tại đơn và những điều cần lưu ý
Dấu hiệu thì hiện tại đơn và những điều cần lưu ý
Tổng hợp 12 cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm trong đề thi THPT Quốc gia
Tổng hợp 12 cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm trong đề thi THPT Quốc gia
Edmicro IELTS: Ứng dụng Tự học, luyện thi IELTS cùng AI hiệu quả
Edmicro IELTS: Ứng dụng Tự học, luyện thi IELTS cùng AI hiệu quả